Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Video Nổi bật

HSK 4 - 动词

 动词 动词 常用搭配或例旬【Chángyòng dāpèi huò lì xún】Các cụm từ phổ biến hoặc ví dụ 备注【bèizhù】ghi chú 抱:妈妈抱着孩子。 【Māmā bàozhe háizi】mẹ bế con 擦:擦窗户【Cā chuānghù】lau cửa sổ/汗【hàn】mồ hôi/座位/车/嘴【zuǐ】miệng; mồm - 常与物品类名词搭配 【Cháng yǔ wùpǐn lèi míngcí dāpèi】thường được kết hợp với danh từ vật phẩm 存:他去银行存钱【Tā qù yínháng cún qián】anh ấy đến ngân hàng để tiết kiệm tiền 取:我把行李箱从火车站取回来了【Wǒ bǎ xínglǐ xiāng cóng huǒchē zhàn qǔ huíláile】Tôi đã nhận lại vali của tôi từ nhà ga xe lửa。- 常和物品类名词搭配 扔:他把球扔出去【Tā bǎ qiú rēng chūqù】anh ấy ném bóng。- 常和物品类名词搭配 倒:那棵小树倒了【Nà kē xiǎo shù dǎo le】cái cây nhỏ đó đã đổ。 丢:我的信用卡丢了【Wǒ de xìnyòngkǎ diūle】tôi bị mất thẻ tín dụng。- 常与物品类名词搭配 修:修电脑【xiū diànnǎo】sửa máy tính/自行车 - 常和物品类名词连用 【Cháng hé wùpǐn lèi míngcí liányòng】Thường được sử dụng với danh từ vật phẩm 戴:戴(上)眼镜【Dài (shàng) yǎnjìng】đeo kính vào/帽子【màozi】mũ; nón/手表【shǒubiǎo】đồng hồ đeo tay 脱:脱衣服【tuō yīfu】cởi quần áo/袜子【wàzi】bít tất; tất; vớ - 常和衣物类名词连用 尝:这是我刚包的饺子,你尝一尝?- 常与食品类名词搭配 试:这件衣服不错,你穿上试一试。 猜

Bài đăng mới nhất

HSK 4 - 生词 (名词)

PRONUNCIATION 1

书中写了1001封信,传递给我们1001次感动 【 Shū zhōng xiěle 1001 fēng xìn, chuándì gěi wǒmen 1001 cì gǎndòng 】

Stative verbs

Present Continuous

Present simple